🔍
Search:
ĐỒ BỎ ĐI
🌟
ĐỒ BỎ ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
못 쓰게 된 물건.
1
PHẾ PHẨM:
Đồ vật không sử dụng được nữa.
-
2
(비유적으로) 아무 쓸모가 없이 되어 버린 사람.
2
ĐỒ BỎ ĐI, PHẾ PHẨM:
(cách nói ẩn dụ) Người vô dụng không còn được dùng được vào việc gì nữa.
-
Danh từ
-
1
윗사람이 쓰다가 물려준 물건.
1
ĐỒ CŨ ĐỂ LẠI:
Đồ vật mà người trên dùng và truyền lại.
-
2
마음에 들지 않아 거절당한 물건.
2
ĐỒ CŨ, ĐỒ DÙNG RỒI, ĐỒ ĐÃ QUA SỬ DỤNG:
Đồ vật không vừa ý và bỏ đi.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 어떤 직업에서 물러난 사람.
3
ĐỒ BỎ ĐI:
(cách nói xem thường) Người bị đẩy ra khỏi nghề nào đó.
-
Danh từ
-
1
사람의 얼굴을 그림으로 그린 모습.
1
BỨC CHÂN DUNG:
Hình ảnh vẽ khuôn mặt người thành tranh.
-
2
(속된 말로) 사람의 얼굴.
2
BỘ MẶT, CÁI MẶT:
(cách nói thông tục) Khuôn mặt của con người.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 못마땅하게 여기는 사람.
3
ĐỒ BỎ ĐI, ĐỒ GIẺ RÁCH:
(cách nói xem thường) Người bị coi là khó chịu.
-
4
텔레비전의 화면에 나타나는 모양.
4
HÌNH ẢNH, HÌNH:
Hình ảnh xuất hiện trên màn hình của tivi.
-
Danh từ
-
1
몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.
1
CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 모자라는 행동이나 생각을 하는 사람.
3
KẺ DỞ HƠI, KẺ HÂM:
(cách nói xem thường) Người có hành động hay suy nghĩ nông cạn.
-
2
형태나 기능이 온전하지 못한 물건.
2
ĐỒ BỎ ĐI:
Đồ vật mà hình thái hay chức năng không được nguyên vẹn.